Thực đơn
Thực thần (phim truyền hình) Nhạc phimLet's Eat OST phần 1 | |||
---|---|---|---|
EP của K Joon (케이준) | |||
Phát hành | 05 tháng 12 năm 2013 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của K Joon (케이준) | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Let's Eat" ("식사를 합시다") | K Joon (케이준) | |
2. | "Let's Eat" ("Inst.") | K Joon (케이준) |
Let's Eat OST phần 2 | |||
---|---|---|---|
EP của K Joon (케이준) | |||
Phát hành | 19 tháng 12 năm 2013 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của K Joon (케이준) | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Cool Guy" ("멋진남자") | Eric Nam (에릭남) | |
2. | "Cool Guy" ("Inst.") | Eric Nam (에릭남) |
Let's Eat OST phần 3 | |||
---|---|---|---|
EP của Jung Yoo Yun (정유연) | |||
Phát hành | 02 tháng 01, 2014 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của Jung Yoo Yun (정유연) | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "내가 그려온 나" | Jung Yoo Yun (정유연) | |
2. | "Single Days" ("English Ver.") | Jung Yoo Yun (정유연) | |
3. | "내가 그려온 나" ("Inst.") | Jung Yoo Yun (정유연) |
Let's Eat OST phần 4 | |||
---|---|---|---|
EP của Various Artists | |||
Phát hành | 16 tháng 01, 2014 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của Various Artists | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "When You Want to Leave" ("떠나고 싶을때") | Tensi Love (텐시 러브) | |
2. | "When You Want to Leave" ("Inst.") | Tensi Love (텐시 러브) | |
3. | "Don't Eat Alone" | Illi, Kim Jae Hwan (일리, 김재환) | |
4. | "우아한 만찬" | Illi, Kim Jae Hwan (일리, 김재환) | |
5. | "오감이 흐르는 시간" | Illi, Kim Jae Hwan (일리, 김재환) | |
6. | "일상의 로망" | Kim Dong Hyun, Kim Soo Jin (김동현, 김수진) | |
7. | "쓸쓸한 식탁" | Jung Jae Ho, Kim Soo Jin (정재호, 김수진) |
Let's Eat OST phần 5 | |||
---|---|---|---|
EP của HEYNE (혜이니) | |||
Phát hành | 12 tháng 02, 2014 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của HEYNE (혜이니) | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Don't" ("이러지마") | HEYNE (혜이니) | |
2. | "Don't (이러지마)" ("Inst.") | HEYNE (혜이니) |
Let's Eat OST phần 6 | |||
---|---|---|---|
EP của Various Artists | |||
Phát hành | 20 tháng 02, 2014 | ||
Thể loại | Soundtrack, Drama | ||
Hãng đĩa | J Music Company | ||
Sản xuất | Danal Entertainment | ||
Thứ tự album của Various Artists | |||
|
STT | Tựa đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Timid Confession" ("소심한 고백") | Lee Hyo Won (이효원) | |
2. | "Timid Confession (소심한 고백)" ("Inst.") | Lee Hyo Won (이효원) | |
3. | "사랑이 오나요?" | Seo Seung Hyun & Kim Soo Jin (서승현 & 김수진) | |
4. | "뻘쭘한 젓가락질" | Illi & Noh Hyung Woo (일리 & 노형우) | |
5. | "내 이름은 9:0" | Illi & Kim Jae Hwan (일리 & 김재환) | |
6. | "소소한 반찬" | Illi & Kwon Sung Yun (일리 & 권성연) | |
7. | "먹고합시다" | Illi & Hong Dong Pyo (일리 & 홍동표) | |
8. | "Delicious Moment" | Illi & Hong Dong Pyo (일리 & 홍동표) |
Thực đơn
Thực thần (phim truyền hình) Nhạc phimLiên quan
Thực vật có hoa Thực vật Thực vật hai lá mầm thật sự Thực vật một lá mầm Thực vật học Thực quản Thực phẩm Thực tế Thực tế ảo Thực vật có mạchTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thực thần (phim truyền hình) http://www.dramabeans.com/2014/03/lets-eat-series-... http://www.kdramastars.com/articles/12460/20131126... http://www.kdramastars.com/articles/15816/20140214... http://www.agbnielsen.co.kr/ http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/503... http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/510... http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/521... http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/530... http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/597... http://program.interest.me/tvn/eat